Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đích thân


[đích thân]
direct; in person; personally
Äích thân Tổng tÆ° lệnh Ä‘i thăm mặt trận
The commander-in-chief visited the front personally
Tôi sẽ đích thân đến đó nói chuyện vá»›i những ngÆ°á»i đình công
I shall be there in person to talk with the strikers; I myself shall be there to talk with the strikers
Chủ tịch uỷ ban nhân dân thành phố đã đích thân đến thăm xí nghiệp của hỠ- lá cỠđầu của ngành công nghiệp thành phố
The Chairman of the City People's Committee paid a personal visit to their factory - the standard-bearer of the city industry
Trận đánh do Äại tá X đích thân chỉ huy
The battle was personally commanded by Colonel X



In person
Äích thân Tổng tÆ° lệnh Ä‘i thăm mặt trận The commander-in-chief visited the front in person


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.